Tham khảo Katō_Rena

  1. “さしこは端っこ…ソロなのに後輩ユニットと一緒”. ngày 27 tháng 11 năm 2012. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 12 năm 2012. Truy cập ngày 11 tháng 12 năm 2015.
  2. “【オリコン】さしこ、ソロ2作目で初首位 AKB関連ソロ3人目”. ngày 27 tháng 11 năm 2012.
  3. 『AKB48 東京ドーム公演 オフィシャルムック』(23/08/2012)
  4. “AKB48 10期生” (bằng tiếng Nhật).
  5. “"AKB48前田亜美、入山杏奈、加藤玲奈が登場!ファン6000人が詰めかけ―香港"”. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 3 năm 2014. Truy cập ngày 11 tháng 12 năm 2015.
  6. “AKB48研究生の加藤玲奈が『週刊プレイボーイ』の表紙選抜8人に大抜擢!”. ngày 26 tháng 11 năm 2011.
  7. 1 2 “マジすか学園3のキャスト” (bằng tiếng Nhật).
  8. “AKB48's Chronicle” (bằng tiếng Nhật).
  9. “"映画『バカレア』、追加キャストにジャニーズJr.岩本照、AKB48市川美織ら決定"”. ngày 7 tháng 1 năm 2012.
  10. “映画版『私立バカレア高校』の新キャスト発表、岩本照、加藤玲奈、竹内美宥らが出演”. ngày 2 tháng 7 năm 2012.
  11. “「真夏のSounds good !」の選抜メンバー、発売” (bằng tiếng Nhật).
  12. “AKB48、新シングル"真夏のSounds good !"収録曲&選抜メンバー決定” (bằng tiếng Nhật).
  13. “AKB48 announces a big team shuffle”.
  14. “『AKB33rdシングル「ハート・エレキ」アンダーガールズ曲「快速と動体視力」選抜メンバー判明』”. うっくりとざくしょー(бвб)に書くブログ. Truy cập 12 tháng 12 năm 2015.
  15. “AKB加藤玲奈、右膝関節捻挫 完治まで休演” (bằng tiếng Nhật).
  16. “20140205 柏木由紀、加藤玲奈 香港握手會合照集” (bằng tiếng Trung). ngày 5 tháng 2 năm 2014.
  17. “The results of AKB48 groups big team shuffle”.
  18. “Kato Rena to suspend performances due to sprained knee”.
  19. “AKB48、大島優子不在の新曲初披露 まゆゆが単独センター”. ngày 29 tháng 3 năm 2014.
  20. “AKB48's Team B's Members”.
  21. 1 2 “『マジすか学園4』HKT48宮脇咲良&AKB48島崎遥香のW主演!他キャスト・役柄も発表”. ngày 3 tháng 1 năm 2015.
  22. 1 2 マジすか学園5キャスト
  23. “入山杏奈さんは、AKB48の新曲「唇にBe My Baby」の選抜...”. Truy cập 12 tháng 12 năm 2015.
  24. Center and A-side lineup information provided by “AKB48 歴代シングル選抜メンバー(2006年~2013年)” [(2006-2013) AKB48 successive single member selection]. entamedata.web.fc2.com. Truy cập ngày 23 tháng 9 năm 2013.
  25. Suskin, Jeremy (ngày 18 tháng 9 năm 2013). “Jurina Matsui Wins Jankenpyon Tournament to Lead AKB48′s 34th Single”. Nihongogo.
  26. “メンバー”. Truy cập 12 tháng 12 năm 2015. Chú thích có tham số trống không rõ: |1= (trợ giúp)
  27. 1 2 “【オリコン】さしこ、ソロ2作目で初首位 AKB関連ソロ3人目” (bằng tiếng Nhật). Oricon. ngày 23 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 27 tháng 11 năm 2012.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  28. 1 2 “アイドルはウーニャニャの件”.
  29. “【深ヨミ】ニャーKB、『妖怪ウォッチ』とのコラボ効果は全国各地に広がる”.
  30. “ニャーKB with ツチノコパンダ 「アイドルはウーニャニャの件」”.
  31. “初!ジャニーズJr.×AKB48が両者登壇 映画「バカレア高 劇場版」前夜祭”. ウォーカープラス(Walkerplus). Truy cập 12 tháng 12 năm 2015. Chú thích có tham số trống không rõ: |1= (trợ giúp)
  32. “マジすか学園2 キャスト”. ngày 27 tháng 2 năm 2012. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 12 năm 2015. Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2015.
  33. “「So long!] キャスト”.
  34. “AKBINGO!”.

Liên quan

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Katō_Rena http://lilium-blogger.blogspot.com/2014/02/2014020... http://entamedata.web.fc2.com/music2/akb48single.h... http://news.livedoor.com/article/detail/6148119/ http://nihongogo.com/2013/09/jurina-matsui-wins-ja... http://www.sanspo.com/geino/news/20120925/akb12092... http://www.tokyohive.com/article/2012/08/akb48-ann... http://www.tokyohive.com/article/2014/01/akb48s-ka... http://www.tokyohive.com/article/2014/02/the-resul... http://news.walkerplus.com/2012/1014/2/ http://akbkisei.info/akb48_10ki.html